Đọc nhanh: 国家主席 (quốc gia chủ tịch). Ý nghĩa là: chủ tịch nước (chức danh nguyên thủ quốc gia của Trung Quốc và một số quốc gia khác).
国家主席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tịch nước (chức danh nguyên thủ quốc gia của Trung Quốc và một số quốc gia khác)
president (title of the head of state of China and several other nations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家主席
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 应 越南 国家 主席 的 邀请
- Nhận lời mời của chủ tịch nước Việt Nam.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
国›
家›
席›