Đọc nhanh: 国奥会 (quốc áo hội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國際奧委會 | 国际奥委会 ủy ban Olympic quốc tế, ủy ban Olympic quốc gia.
国奥会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 國際奧委會 | 国际奥委会 ủy ban Olympic quốc tế
abbr. for 國際奧委會|国际奥委会 International Olympic committee
✪ 2. ủy ban Olympic quốc gia
national Olympic committee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国奥会
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 与会国
- nước tham dự hội nghị
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
国›
奥›