花匠 huā jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa tượng】

Đọc nhanh: 花匠 (hoa tượng). Ý nghĩa là: Thợ trồng hoa. Ví dụ : - 雕花匠 thợ chạm trổ; thợ điêu khắc

Ý Nghĩa của "花匠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thợ trồng hoa

花匠:职业名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雕花 diāohuā jiàng

    - thợ chạm trổ; thợ điêu khắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花匠

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • volume volume

    - 雕花 diāohuā jiàng

    - thợ chạm trổ; thợ điêu khắc

  • volume volume

    - 木匠 mùjiàng diàn de 地板 dìbǎn 上满 shàngmǎn shì 刨花 bàohuā

    - Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 顿时 dùnshí 周围 zhōuwéi de 场面 chǎngmiàn 一花 yīhuā liǎ rén 出现 chūxiàn zài 格兰 gélán 之森 zhīsēn 铁匠铺 tiějiangpù 旁边 pángbiān

    - Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori

  • - 花匠 huājiàng 负责 fùzé 修剪 xiūjiǎn 照顾 zhàogu 花园里 huāyuánlǐ de 植物 zhíwù

    - Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.

  • - 这位 zhèwèi 花匠 huājiàng 有着 yǒuzhe 十年 shínián de 经验 jīngyàn 擅长 shàncháng 种植 zhòngzhí 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Thợ làm vườn này có 10 năm kinh nghiệm, rất giỏi trong việc trồng các loại hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tượng
    • Nét bút:一ノノ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHML (尸竹一中)
    • Bảng mã:U+5320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao