Đọc nhanh: 园圃 (viên phố). Ý nghĩa là: vườn trồng trọt (vườn trồng rau, hoa quả...).
园圃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườn trồng trọt (vườn trồng rau, hoa quả...)
种蔬菜、花果、树木的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园圃
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
圃›