Đọc nhanh: 花匠(园丁) Ý nghĩa là: Thợ làm vườn. Ví dụ : - 花匠负责修剪和照顾花园里的植物。 Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.. - 这位花匠有着十年的经验,擅长种植各种花卉。 Thợ làm vườn này có 10 năm kinh nghiệm, rất giỏi trong việc trồng các loại hoa.
花匠(园丁) khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thợ làm vườn
- 花匠 负责 修剪 和 照顾 花园里 的 植物
- Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.
- 这位 花匠 有着 十年 的 经验 , 擅长 种植 各种 花卉
- Thợ làm vườn này có 10 năm kinh nghiệm, rất giỏi trong việc trồng các loại hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花匠(园丁)
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 素缎 ( 没有 花纹 的 )
- gấm trơn; vóc mộc (không có hoa văn).
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
匠›
园›
花›