Đọc nhanh: 团脐 (đoàn tề). Ý nghĩa là: yếm cua, cua cái. Ví dụ : - 今天买的螃蟹都是团脐的。 cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
团脐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếm cua
螃蟹肚子下面的甲是圆形的 (雌蟹的特征,区别于''尖脐'')
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
✪ 2. cua cái
指雌蟹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团脐
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 团脐
- yếm cua (cua cái).
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
脐›