Đọc nhanh: 尖脐 (tiêm tề). Ý nghĩa là: yếm nhọn (của cua đực).
尖脐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếm nhọn (của cua đực)
螃蟹腹下面的甲是尖形的 (雄蟹的特征,区别于'团脐'); 指雄蟹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖脐
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 尖脐
- yếm cua đực.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
脐›