Đọc nhanh: 团音 (đoàn âm). Ý nghĩa là: âm rít và cuộn tròn.
团音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm rít và cuộn tròn
尖团音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团音
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
音›