Đọc nhanh: 国会议长 (quốc hội nghị trưởng). Ý nghĩa là: chủ tọa (hoặc chủ tịch, diễn giả, v.v.) của đại hội quốc gia.
国会议长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tọa (hoặc chủ tịch, diễn giả, v.v.) của đại hội quốc gia
chair (or president, speaker etc) of national congress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国会议长
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 会议 上 有 两位 组长
- Trong cuộc họp có hai tổ trưởng.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
国›
议›
长›