tuán
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn】

Đọc nhanh: (đoàn). Ý nghĩa là: cục; viên (có hình dạng tròn như một quả bóng), đoàn; đoàn người; nhóm, Đoàn Thanh niên; Đoàn Thanh niên Cộng sản. Ví dụ : - 那个小团儿真可爱。 Viên nhỏ đó thật dễ thương.. - 把面揉成一个团儿。 Nhào bột thành một cục.. - 他是主席团成员之一。 Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cục; viên (có hình dạng tròn như một quả bóng)

颗粒(圆形,像球一样)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè xiǎo 团儿 tuánér zhēn 可爱 kěài

    - Viên nhỏ đó thật dễ thương.

  • volume volume

    - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

✪ 2. đoàn; đoàn người; nhóm

工作或活动的集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán 之一 zhīyī

    - Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 剧团 jùtuán hěn 有名 yǒumíng

    - Đoàn kịch này rất nổi tiếng.

✪ 3. Đoàn Thanh niên; Đoàn Thanh niên Cộng sản

青年组;共青团

Ví dụ:
  • volume volume

    - 共青团 gòngqīngtuán shì 青年 qīngnián de 先进 xiānjìn 组织 zǔzhī

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 共产主义青年团 gòngchǎnzhǔyìqīngniántuán

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.

✪ 4. trung đoàn; đoàn

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 团里 tuánlǐ de 一员 yīyuán

    - Tôi là một thành viên trong đoàn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 军团 jūntuán 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Quân đoàn này rất mạnh.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn kết

团结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 终于 zhōngyú 团结 tuánjié le

    - Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.

  • volume volume

    - 经过努力 jīngguònǔlì 我们 wǒmen 团结 tuánjié le

    - Sau khi nỗ lực, chúng ta đã đoàn kết.

✪ 2. cuộn; vo; nặn

把东西变成球形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纸团成 zhǐtuánchéng le 一个 yígè 团子 tuánzi

    - Cô ấy vo giấy thành một cục.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tuán 药丸 yàowán

    - Tôi đang vo viên thuốc.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm; cục

量词,用于成团的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毛线 máoxiàn 团成 tuánchéng le 一团 yītuán

    - Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 三团 sāntuán 废纸 fèizhǐ

    - Trên mặt đất có ba cục giấy vụn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tròn; dạng hình tròn

圆形的;圆形的形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 线团 xiàntuán 打得 dǎdé 很团 hěntuán

    - Cuộn dây này cuộn rất tròn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 团 + Tân ngữ (煤球/纸团儿)

Nặn than; vo giấy

Ví dụ:
  • volume

    - 他团 tātuán le 一些 yīxiē 煤球 méiqiú

    - Anh ấy nặn được một vài cục than.

  • volume

    - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 乐团 yuètuán yǒu 很多 hěnduō 喇叭 lǎba

    - Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.

  • volume volume

    - 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán

    - Thành viên đoàn chủ tịch.

  • volume volume

    - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 猜忌 cāijì huì 影响 yǐngxiǎng 团结 tuánjié

    - nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết

  • volume volume

    - 事故 shìgù lèi le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì

    - Sự cố đã liên lụy đến cả đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao