Đọc nhanh: 团拜 (đoàn bái). Ý nghĩa là: họp mặt chúc tết.
团拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp mặt chúc tết
(机关、学校等集体的成员) 为庆祝新年或春节而聚在一起互相祝贺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团拜
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
拜›