Đọc nhanh: 善因善果 (thiện nhân thiện quả). Ý nghĩa là: thiện nhân thiện quả.
善因善果 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện nhân thiện quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善因善果
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
因›
果›