Đọc nhanh: 利导 (lợi đạo). Ý nghĩa là: dẫn dắt; hướng dẫn (dựa theo khuynh hướng phát triển của sự vật). Ví dụ : - 因势利导 theo xu thế sự vật mà dẫn dắt.. - 如因势利导,则如水之就下,极为自然。 nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.. - 因 势利导 hướng dẫn theo đà phát triển
利导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn dắt; hướng dẫn (dựa theo khuynh hướng phát triển của sự vật)
顺着事情的发展趋势加以引导
- 因势利导
- theo xu thế sự vật mà dẫn dắt.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 因 势利 导
- hướng dẫn theo đà phát triển
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利导
- 因 势利 导
- hướng dẫn theo đà phát triển
- 因势利导
- theo xu thế sự vật mà dẫn dắt.
- 他 领导 着 一家 领先 的 套利 公司
- Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 明显 的 差距 导致 了 竞争 失利
- Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.
- 这个 决策 导致 了 利润 的 减少
- Quyết định này dẫn đến sự giảm lợi nhuận.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 工作 顺利 , 领导 省心
- Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
导›