Đọc nhanh: 因数 (nhân số). Ý nghĩa là: thừa tố; ước số.
因数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa tố; ước số
约数2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因数
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 他 最近 在 努力学习 数学 , 因为 快 考试 了
- Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
数›