Đọc nhanh: 回扣 (hồi khấu). Ý nghĩa là: tiền boa; tiền hoa hồng; chiết khấu cho người môi giới; hồi khấu.
回扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền boa; tiền hoa hồng; chiết khấu cho người môi giới; hồi khấu
经手采购或代卖主招揽顾客的人向卖主索取的佣钱这种钱实际上是从买主支付的价款中扣出的,所以叫回扣有的地区也叫回佣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回扣
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 把 袖扣 还 回去 试试 我 的 技巧
- Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
扣›