Đọc nhanh: 回归年 (hồi quy niên). Ý nghĩa là: năm hồi quy; năm mặt trời; năm thái dương (bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây, thời gian mặt trời đi từ điểm xuân phân rồi trở lại điểm xuân phân.).
回归年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm hồi quy; năm mặt trời; năm thái dương (bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây, thời gian mặt trời đi từ điểm xuân phân rồi trở lại điểm xuân phân.)
太阳中心连续两次经过春分点所需要的时间一个回归年等于365天5小时48分46秒 也叫太阳年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回归年
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
年›
归›