Đọc nhanh: 四肢百骸 (tứ chi bá hài). Ý nghĩa là: tứ chi và trăm xương; các bộ phận thân thể chỉ: toàn thân.
四肢百骸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ chi và trăm xương; các bộ phận thân thể chỉ: toàn thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四肢百骸
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 他 的 四肢 都 疒 了
- Tay chân anh ấy đều bị tê liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
百›
肢›
骸›