Đọc nhanh: 四肢百体 (tứ chi bá thể). Ý nghĩa là: tứ chi và trăm xương; các bộ phận thân thể chỉ: toàn thân.
四肢百体 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ chi và trăm xương; các bộ phận thân thể chỉ: toàn thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四肢百体
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 他 的 四肢 都 疒 了
- Tay chân anh ấy đều bị tê liệt.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 他 的 四体 非常灵活
- Tay chân anh ấy rất linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
四›
百›
肢›