Các biến thể (Dị thể) của 骸
-
Cách viết khác
䠹
䯐
胲
𡱍
𩩏
𩩰
Ý nghĩa của từ 骸 theo âm hán việt
骸 là gì? 骸 (Hài). Bộ . Tổng 15 nét but (丨フフ丶フ丨フ一一丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: 1. xương đùi, 2. hình hài, Xương đùi., Xương chân., Xương khô.. Từ ghép với 骸 : 尸骸 Thi hài, xác người chết, 飛機殘骸 Xác máy bay., “hình hài” 形骸 thân thể, “thi hài” 屍骸 xác chết. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xương đùi.
- Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài 放浪形骸.
- Xương chân.
- Xương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hài, xương, bộ xương
- 尸骸 Thi hài, xác người chết
* ④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác
- 遺骸 Di hài
- 飛機殘骸 Xác máy bay.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xương chân (từ đầu gối trở xuống)
* Phiếm chỉ xương, xương người
- “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” 易子而食之, 析骸而炊之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
Trích: Công Dương truyện 公羊傳
Từ ghép với 骸