Đọc nhanh: 四至 (tứ chí). Ý nghĩa là: bốn bề giáp giới (của ruộng đất), tứ chí.
四至 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốn bề giáp giới (của ruộng đất)
建筑基地或耕地四周跟别的基地或耕地分界的地方 đến từ bốn phương; từ khắp nơi đến从四方到来
✪ 2. tứ chí
从四方到来; 房宅或耕地等四周的界限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四至
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
至›