Đọc nhanh: 四相 (tứ tướng). Ý nghĩa là: tứ tướng.
四相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ tướng
佛教用语佛教谓无常现象的四种特征如生、住、异、灭;生、老、病、死;离、合违、顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四相
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
相›