Đọc nhanh: 四言诗 (tứ ngôn thi). Ý nghĩa là: thơ bốn chữ; tứ ngôn thi.
四言诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ bốn chữ; tứ ngôn thi
中国汉代以前最通行的诗歌形式,通章或通篇每句四字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四言诗
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 谣言 四起 , 事情 越来越 复杂
- Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.
- 这首 诗 有 四个 章节
- Bài thơ này có bốn đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
言›
诗›