Đọc nhanh: 四行 (tứ hành). Ý nghĩa là: tứ hạnh (công, dung, ngôn, hạnh), tứ đức, tứ hạnh (bồ đề, phúc đức, trí huệ, kiệt ma).
✪ 1. tứ hạnh (công, dung, ngôn, hạnh)
指妇德、妇言、妇容、妇功 bốn đức hạnh (hiếu, trung, tín, để) 四种德行:指孝、忠、信、悌 tứ hạnh (bốn tiêu chuẩn tiến cử hiền tài) 四科,为汉代以德行举士的四项标准
✪ 2. tứ đức
四种德行:指孝、忠、信、悌
四行 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ hạnh (bồ đề, phúc đức, trí huệ, kiệt ma)
佛教用语指菩提、福德、智慧、羯磨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四行
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
行›