Đọc nhanh: 四库全书 (tứ khố toàn thư). Ý nghĩa là: Siku Quanshu (bộ sách được biên soạn dưới triều đại nhà Thanh).
四库全书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Siku Quanshu (bộ sách được biên soạn dưới triều đại nhà Thanh)
Siku Quanshu (collection of books compiled during Qing dynasty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四库全书
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
全›
四›
库›