Đọc nhanh: 四库 (tứ khố). Ý nghĩa là: bốn kho lưu trữ sách, đó là: kinh điển 經 | 经, lịch sử 史, triết học 子, belle-lettres 集.
四库 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn kho lưu trữ sách, đó là: kinh điển 經 | 经, lịch sử 史, triết học 子, belle-lettres 集
the four book depositories, namely: classics 經|经, history 史, philosophy 子, belle-lettres 集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四库
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
库›