Đọc nhanh: 四方台区 (tứ phương thai khu). Ý nghĩa là: Huyện Sifangtai của thành phố Shuangyashan 雙鴨山 | 双鸭山 , Hắc Long Giang.
✪ 1. Huyện Sifangtai của thành phố Shuangyashan 雙鴨山 | 双鸭山 , Hắc Long Giang
Sifangtai district of Shuangyashan city 雙鴨山|双鸭山 [Shuāng yā shān], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四方台区
- 四方 悦服
- khắp nơi mến phục
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 你 得 让 对方 下得 了 台阶 啊
- Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
台›
四›
方›