Đọc nhanh: 四德 (tứ đức). Ý nghĩa là: bốn điều răn của Nho giáo 孝悌 忠信 (đối với nam giới), đó là: hiếu thuận 孝 với cha mẹ, kính trọng 悌 với anh trai, trung thành 忠 với quân vương, trung thành 信 với bạn bè nam giới., bốn đức tính của Nho giáo dành cho phụ nữ là đạo đức 德, quyến rũ về thể chất 容, ăn nói đúng mực 言 và hiệu quả trong khâu vá, tứ đức; tứ hạnh.
四德 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bốn điều răn của Nho giáo 孝悌 忠信 (đối với nam giới), đó là: hiếu thuận 孝 với cha mẹ, kính trọng 悌 với anh trai, trung thành 忠 với quân vương, trung thành 信 với bạn bè nam giới.
four Confucian injunctions 孝悌忠信 (for men), namely: piety 孝 to one's parents, respect 悌 to one's older brother, loyalty 忠 to one's monarch, faith 信 to one's male friends
✪ 2. bốn đức tính của Nho giáo dành cho phụ nữ là đạo đức 德, quyến rũ về thể chất 容, ăn nói đúng mực 言 và hiệu quả trong khâu vá
the four Confucian virtues for women of morality 德, physical charm 容, propriety in speech 言 and efficiency in needlework 功
✪ 3. tứ đức; tứ hạnh
四种德行:指孝、忠、信、悌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四德
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
德›