Đọc nhanh: 四次 (tứ thứ). Ý nghĩa là: bốn lần, thứ tư, người khai hoang. Ví dụ : - 他休克了四次 Anh ấy đã viết mã bốn lần.
四次 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bốn lần
four times
- 他 休克 了 四次
- Anh ấy đã viết mã bốn lần.
✪ 2. thứ tư
fourth
✪ 3. người khai hoang
quartic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四次
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 休克 了 四次
- Anh ấy đã viết mã bốn lần.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 我们 每 星期四 采购 一次
- Chúng tôi mỗi thứ năm mua sắm một lần.
- 这次 有 四名 组长 参加
- Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
次›