Đọc nhanh: 四大佛教名山 (tứ đại phật giáo danh sơn). Ý nghĩa là: Bốn ngọn núi thiêng của Phật giáo, đó là: Núi Wutai 五臺山 | 五台山 ở Sơn Tây, Núi Nga Mi 峨眉山 ở Tứ Xuyên, Núi Jiuhua 九華山 | 九华山 ở An Huy, núi Potala 普陀山 ở Chiết Giang.
四大佛教名山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn ngọn núi thiêng của Phật giáo, đó là: Núi Wutai 五臺山 | 五台山 ở Sơn Tây, Núi Nga Mi 峨眉山 ở Tứ Xuyên, Núi Jiuhua 九華山 | 九华山 ở An Huy, núi Potala 普陀山 ở Chiết Giang
Four Sacred Mountains of Buddhism, namely: Mt Wutai 五臺山|五台山 in Shanxi, Mt Emei 峨眉山 in Sichuan, Mt Jiuhua 九華山|九华山 in Anhui, Mt Potala 普陀山 in Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大佛教名山
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 我 决定 去 看 乐山 大佛 和 峨嵋山
- Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
名›
四›
大›
山›
教›