Đọc nhanh: 四仙桌 (tứ tiên trác). Ý nghĩa là: bàn tứ tiên (bàn vuông nhỏ mỗi cạnh chỉ ngồi được một người).
四仙桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tứ tiên (bàn vuông nhỏ mỗi cạnh chỉ ngồi được một người)
小的方桌,每边只坐一个人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四仙桌
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
四›
桌›