四乡 sì xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【tứ hương】

Đọc nhanh: 四乡 (tứ hương). Ý nghĩa là: làng xã chung quanh; làng xã xung quanh.

Ý Nghĩa của "四乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làng xã chung quanh; làng xã xung quanh

城镇四周围的乡村

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四乡

  • volume volume

    - 下乡 xiàxiāng 蹲点 dūndiǎn

    - về nằm vùng ở nông thôn

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • volume volume

    - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - zhè 是从 shìcóng 家乡 jiāxiāng 四川 sìchuān 带来 dàilái de 土产 tǔchǎn

    - đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao