Đọc nhanh: 四一二 (tứ nhất nhị). Ý nghĩa là: Ngày 12 tháng 4, đề cập đến cuộc đảo chính của Tưởng Giới Thạch ngày 12 tháng 4 năm 1927 chống lại những người cộng sản ở Thượng Hải.
✪ 1. Ngày 12 tháng 4
12th April
✪ 2. đề cập đến cuộc đảo chính của Tưởng Giới Thạch ngày 12 tháng 4 năm 1927 chống lại những người cộng sản ở Thượng Hải
refers to Chiang Kai-shek's coup of 12th April 1927 against the communists in Shanghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四一二
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
四›