噪声计 zàoshēng jì
volume volume

Từ hán việt: 【táo thanh kế】

Đọc nhanh: 噪声计 (táo thanh kế). Ý nghĩa là: Thước đo tiếng ồn.

Ý Nghĩa của "噪声计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Môi Trường

噪声计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thước đo tiếng ồn

噪声计中的频率计权网络有A、B、C三种标准计权网络。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噪声计

  • volume volume

    - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • volume volume

    - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn 真让人 zhēnràngrén fán

    - Âm thanh ồn ào liên tục, thật phiền phức.

  • volume volume

    - yīn 噪声 zàoshēng 扰民 rǎomín bèi 处以 chùyǐ 五十 wǔshí 罚款 fákuǎn

    - Vì làm ồn làm phiền người dân, bị phạt năm mươi đồng.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 很大 hěndà yòng 棉花团 miánhuatuán 耳朵 ěrduo 堵上 dǔshàng le

    - Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.

  • volume volume

    - zhù zài 通衢大道 tōngqúdàdào shàng de 最大 zuìdà 缺点 quēdiǎn 就是 jiùshì 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn

    - Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.

  • volume volume

    - zài 不停 bùtíng de 噪声 zàoshēng zhōng zěn néng 工作 gōngzuò 下去 xiàqù ya

    - Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RRRD (口口口木)
    • Bảng mã:U+566A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao