Đọc nhanh: 嘴唇 (chuỷ thần). Ý nghĩa là: môi; bờ môi. Ví dụ : - 她的嘴唇很性感。 Môi của cô ấy rất quyến rũ.. - 他的嘴唇很干燥。 Môi của anh ấy rất khô.. - 她用唇膏涂嘴唇。 Cô ấy dùng son môi tô môi.
嘴唇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi; bờ môi
人或者某些动物嘴周围的部分,一般是红色的
- 她 的 嘴唇 很 性感
- Môi của cô ấy rất quyến rũ.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘴唇
✪ 1. Định ngữ (上/红色/厚厚/...) + (的) + 嘴唇
"嘴唇" vai trò trung tâm ngữ
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
✪ 2. 嘴唇 + Động từ/Tính từ (肿/裂/颤抖...)
mô tả trạng thái hoặc đặc điểm của môi
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴唇
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他 舔 了 舔 嘴唇
- Anh ấy liếm môi.
- 嘴唇 掀动 了 一下
- môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
嘴›