Đọc nhanh: 需 (nhu.tu.nhuyễn.noạ). Ý nghĩa là: đồ cần dùng, nhu cầu; cần. Ví dụ : - 军需 Quân nhu.. - 这里需一些办公用品。 Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.. - 他需一套新的运动装。 Anh ấy cần một bộ đồ thể thao mới.
需 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cần dùng
需用的东西
- 军需
- Quân nhu.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 他 需 一套 新 的 运动装
- Anh ấy cần một bộ đồ thể thao mới.
- 她 需 几支 彩色 铅笔
- Cô ấy cần vài chiếc bút chì màu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
需 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu cầu; cần
需要
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 这里 需 保持 安静
- Ở đây cần giữ yên tĩnh.
- 她 需 好好 休息
- Cô ấy cần nghỉ ngơi tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 需
✪ 1. 需+ động từ
cần như nào đấy
- 学 跳舞 不 容易 , 需 反复 练习
- Học nhảy không dễ, cần phải luyện tập nhiều.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
So sánh, Phân biệt 需 với từ khác
✪ 1. 需要 vs 需
- "需要" là động từ và danh từ, "需" chỉ là động từ.
- "需要" chủ yếu được kết hợp với các từ song âm tiết hoặc đa âm tiết và có thể làm tân ngữ; "需" không thể kết hợp với các từ song âm tiết và không thể làm tân ngữ.
- "需" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "需要" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
需›