Đọc nhanh: 嘎巴儿 (dát ba nhi). Ý nghĩa là: dính; bám (hồ, cháo khô dính trên vật khác). Ví dụ : - 衣裳上还有粥嘎巴儿。 trên áo còn dính vết cháo khô.
嘎巴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính; bám (hồ, cháo khô dính trên vật khác)
附着在器物上的干了的粥、糨糊等
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘎巴儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
嘎›
巴›