Đọc nhanh: 嗓子 (tảng tử). Ý nghĩa là: họng; cổ họng, giọng; giọng hát; giọng nói. Ví dụ : - 我的嗓子今天有点痛。 Hôm nay cổ họng tôi hơi đau.. - 他嗓子沙哑,说不出话。 Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.. - 他的嗓子好像不太舒服。 Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
嗓子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họng; cổ họng
喉咙
- 我 的 嗓子 今天 有点痛
- Hôm nay cổ họng tôi hơi đau.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giọng; giọng hát; giọng nói
嗓音: 说话、唱歌等的声音。 (嗓儿) 嗓音
- 她 的 嗓子 非常 清亮
- Giọng của cô ấy rất trong trẻo.
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 嗓子 với từ khác
✪ 1. 喉咙 vs 嗓子
"嗓子" có cả ý nghĩa cụ thể và trừu tượng, trong khi "喉咙" chỉ có ý nghĩa cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗓子
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 嗓子疼 得 说不出 话
- Họng đau tới mức không nói được.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 她 推托 嗓子 不好 , 怎么 也 不肯 唱
- cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
子›