Đọc nhanh: 金嗓子 (kim tảng tử). Ý nghĩa là: giọng ngọt ngào; giọng oanh vàng.
金嗓子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng ngọt ngào; giọng oanh vàng
指婉转圆润的嗓音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金嗓子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 他 有着 金子般 的 心
- Anh ấy có một trái tim như vàng.
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 嗓子疼 得 说不出 话
- Họng đau tới mức không nói được.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
子›
金›