Đọc nhanh: 嗓子眼 (tảng tử nhãn). Ý nghĩa là: họng. Ví dụ : - 她才说了两个字,话便哽塞在嗓子眼儿里了。 cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
嗓子眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họng
throat
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗓子眼
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
子›
眼›