Đọc nhanh: 旋涡星云 (toàn oa tinh vân). Ý nghĩa là: tinh vân xoáy (loại tinh vân ngoài Ngân hà, nhìn chính diện thấy như một xoáy nước, nhìn nghiêng như con thoi).
旋涡星云 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh vân xoáy (loại tinh vân ngoài Ngân hà, nhìn chính diện thấy như một xoáy nước, nhìn nghiêng như con thoi)
河外星云的一种,从正面看形状像旋涡,从侧面看,形状像梭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋涡星云
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 涡状 云朵 飘 在 天空 中
- Những đám mây xoáy trôi nổi trên bầu trời.
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 河面上 有个 旋涡
- Trên mặt sông có một cái xoáy nước.
- 涡流 在 河面上 旋转
- Xoáy nước xoay tròn trên mặt sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
旋›
星›
涡›