Đọc nhanh: 喷水壶 (phún thuỷ hồ). Ý nghĩa là: rắc lon, bịnh tươi nươc, bình tưới.
喷水壶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rắc lon
sprinkling can
✪ 2. bịnh tươi nươc
watering can
✪ 3. bình tưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷水壶
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 水 喷出来 了
- Nước phun ra rồi.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
壶›
水›