Đọc nhanh: 喷溅 (phún tiên). Ý nghĩa là: phun tung toé; bắn tung toé, phọt.
喷溅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phun tung toé; bắn tung toé
(汁液等) 受压力向四外射出
✪ 2. phọt
利用压力把液体, 气体或成颗粒的固体喷出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷溅
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
溅›