Đọc nhanh: 喧宾夺主 (huyên tân đoạt chủ). Ý nghĩa là: giọng khách át giọng chủ (ví với cái phụ lấn át cái chính); tầm gửi lấn cành.
喧宾夺主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng khách át giọng chủ (ví với cái phụ lấn át cái chính); tầm gửi lấn cành
客人的声音比主人的还要大,比喻客人占了主人的地位或外来的、次要的事物侵占了原有的、主要的事物的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧宾夺主
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 宾主 往复
- khách qua chủ lại
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 宾主关系 非常 重要
- Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
喧›
夺›
宾›
cầm dao đằng lưỡi (cầm dao đằng lưỡi, nguy hiểm cho mình, có lợi cho đối phương.)
đảo khách thành chủ; bị động trở thành chủ động
lẫn lộn đầu đuôi; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời. 比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了
tu hú sẵn tổ; chim cưu chiếm tổ chim khách; chiếm nhà đất của người khác (ví với việc chiếm địa vị, nhà cửa, ruộng đất của người khác)