Đọc nhanh: 鹊巢鸠占 (thước sào cưu chiếm). Ý nghĩa là: tu hú sẵn tổ; chim cưu chiếm tổ chim khách; chiếm nhà đất của người khác (ví với việc chiếm địa vị, nhà cửa, ruộng đất của người khác).
鹊巢鸠占 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu hú sẵn tổ; chim cưu chiếm tổ chim khách; chiếm nhà đất của người khác (ví với việc chiếm địa vị, nhà cửa, ruộng đất của người khác)
比喻强占别人的房屋、土地等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹊巢鸠占
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
巢›
鸠›
鹊›