Đọc nhanh: 次意 (thứ ý). Ý nghĩa là: tràn cung mây. Ví dụ : - 诺拉在摩苏尔的那次意外中活了下来 Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
次意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn cung mây
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次意
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 我 愿意 参加 这次 活动
- Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.
- 第一 要 注意安全 , 其次 是 工作
- Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.
- 她 的 意见 是 次要 的
- Ý kiến của cô ấy là thứ yếu.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 他 对 这次 的 结果 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với kết quả.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
次›