Đọc nhanh: 药水儿 (dược thuỷ nhi). Ý nghĩa là: Độc dược; thuốc nước.
药水儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độc dược; thuốc nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药水儿
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
水›
药›