Đọc nhanh: 喝 (hát.ới). Ý nghĩa là: uống, nhậu; nhậu nhẹt; uống (rượu), ồ (biểu thị sự ngạc nhiên). Ví dụ : - 我们下午喜欢喝茶。 Buổi chiều chúng tôi thích uống trà.. - 我每天早上喝牛奶。 Tôi uống sữa mỗi buổi sáng.. - 他们常常一起喝酒。 Họ thường xuyên nhậu cùng nhau.
喝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uống
咽下液体或流质食物
- 我们 下午 喜欢 喝茶
- Buổi chiều chúng tôi thích uống trà.
- 我 每天 早上 喝牛奶
- Tôi uống sữa mỗi buổi sáng.
✪ 2. nhậu; nhậu nhẹt; uống (rượu)
特指喝酒
- 他们 常常 一起 喝酒
- Họ thường xuyên nhậu cùng nhau.
- 周末 我们 去 喝酒 吧
- Cuối tuần chúng ta đi nhậu nhé.
喝 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồ (biểu thị sự ngạc nhiên)
表示惊讶的语气
- 喝 ! 你 居然 也 来 了
- Ồ! Bạn cũng lại đến cơ đấy.
- 喝 ! 这么 快 就 来 了
- Ồ! Đến nhanh thế cơ à.
喝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức uống (đặc biệt là rượu)
喝的东西;特指酒
- 家里 有吃有喝
- Trong nhà có đồ ăn và thức uống.
- 我们 出去 找点 好喝 的
- Chúng ta đi tìm thứ gì đó ngon để uống.
So sánh, Phân biệt 喝 với từ khác
✪ 1. 喝 vs 饮
Giống:
- Động từ "喝" và "饮" đồng nghĩa.
Khác:
- "饮" dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, "喝" thường được dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 他 一杯 水 都 没 喝
- Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.
- 饭后 喝一杯 可乐吧
- Uống một cốc coca-cola sau bữa ăn nhé.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›