zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【chước】

Đọc nhanh: (chước). Ý nghĩa là: rót; uống (rượu), cơm rượu, cân nhắc; đắn đo; suy nghĩ. Ví dụ : - 对酌 đối ẩm; uống rượu tay đôi.. - 自斟自酌 độc ẩm; uống rượu một mình.. - 菲酌 cơm rau

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. rót; uống (rượu)

斟 (酒);饮 (酒)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对酌 duìzhuó

    - đối ẩm; uống rượu tay đôi.

  • volume volume

    - 自斟自酌 zìzhēnzìzhuó

    - độc ẩm; uống rượu một mình.

khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cơm rượu

酒饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 菲酌 fēizhuó

    - cơm rau

  • volume volume

    - 便酌 biànzhuó

    - cơm thường

✪ 2. cân nhắc; đắn đo; suy nghĩ

斟酌;考虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酌办 zhuóbàn

    - cân nhắc làm.

  • volume volume

    - 酌定 zhuódìng

    - cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 酌情 zhuóqíng

    - cân nhắc tình hình

  • volume volume

    - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • volume volume

    - 酌加 zhuójiā 修改 xiūgǎi

    - cân nhắc sửa chữa thêm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 自斟自酌 zìzhēnzìzhuó

    - độc ẩm; uống rượu một mình.

  • volume volume

    - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • volume volume

    - 酌办 zhuóbàn

    - cân nhắc làm.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事请 shìqǐng 斟酌 zhēnzhuó zhe bàn ba

    - Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • volume volume

    - 酌加 zhuójiā 修改 xiūgǎi

    - cân nhắc sửa chữa thêm

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng 调拨 tiáobō

    - cân nhắc điều chỉnh

  • volume volume

    - qǐng 斟酌 zhēnzhuó hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình