Đọc nhanh: 喜林草 (hỉ lâm thảo). Ý nghĩa là: Hoa thuỷ tiên xanh (粉蝶花). Ví dụ : - 喜林草,被誉为最接近天堂的颜色 Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
喜林草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa thuỷ tiên xanh (粉蝶花)
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜林草
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 她 喜欢 在 园林 里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong vườn.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
- 我 喜欢 草原 上 的 风景
- Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 他 喜欢 用 香草 沐发
- Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
林›
草›