喜林草 xǐ lín cǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ lâm thảo】

Đọc nhanh: 喜林草 (hỉ lâm thảo). Ý nghĩa là: Hoa thuỷ tiên xanh (粉蝶花). Ví dụ : - 喜林草,被誉为最接近天堂的颜色 Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất

Ý Nghĩa của "喜林草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜林草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoa thuỷ tiên xanh (粉蝶花)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 林草 líncǎo 被誉为 bèiyùwèi zuì 接近 jiējìn 天堂 tiāntáng de 颜色 yánsè

    - Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜林草

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 园林 yuánlín 散步 sànbù

    - Cô ấy thích đi dạo trong vườn.

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ

    - Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.

  • volume volume

    - 林草 líncǎo 被誉为 bèiyùwèi zuì 接近 jiējìn 天堂 tiāntáng de 颜色 yánsè

    - Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 草原 cǎoyuán shàng de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 蓬蓬 péngpéng 茸茸 róngróng de 杂草 zácǎo 长满 zhǎngmǎn le 整个 zhěnggè de 林间空地 línjiānkòngdì

    - cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 香草 xiāngcǎo 沐发 mùfā

    - Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao