Đọc nhanh: 喜来登 (hỉ lai đăng). Ý nghĩa là: Sheraton (chuỗi khách sạn). Ví dụ : - 不过是在喜来登酒店里 Nhưng tại Sheraton.
喜来登 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sheraton (chuỗi khách sạn)
Sheraton (hotel chain)
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜来登
- 他 喜欢 用 套路 来 推销产品
- Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 她 向来 不 喜欢 吃 辣
- Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 原来 我 不 喜欢 吃 辣 的
- Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
来›
登›